QUAN TRẮC KHÍ THẢI ONLINE TỰ ĐỘNG
Quan trắc khí thải oline tự động: là quá trình theo dõi lưu lượng, nồng độ và các thông số ô nhiễm của nguồn thải khí thải liên tục, tự động giúp chủ nguồn thải, cơ quan quản lý giám sát chặt chẽ việc xả nước thải tại mọi thời điểm và có các biện pháp giải quyết, ứng cứu kịp thời nếu có sự cố xảy ra.
Các đơn vị nào phải quan trắc môi trường khí thải:
Tại Điều 47 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Tại Quyết định số 985a/QĐ-TTg ngày 01/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về quản lý chất lượng không khí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
Theo Thống tư số 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ban hành ngày 14/10/2016. Trong đó, có danh mục các nguồn thải phải thực hiện quan trắc khí thải tự động của ngành sản xuất được quy định như dưới đây.
Số TT
|
Loại hình
|
Tổng sản lượng
|
Nguồn khí thải công nghiệp
|
Thông số khí thải quan trắc tự động liên tục
|
01
|
Sản xuất thép phôi
|
Lớn hơn 200.000
tấn/năm
|
Máy thêu kết
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), CO và O2.
|
Lò cao
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ.
|
Lò thổi
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ và O2.
|
Lò điện hồ quang
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2) và O2.
|
Lò trung tần
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ và O2.
|
Lò luyện than cốc
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2 và O2.
|
02
|
Nhiệt điện
|
Tất cả, trừ nhà máy
nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên
|
Lò hơi
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2 và O2.
|
03
|
Sản xuất xi măng
|
Tất cả
|
Lò nung Clinker
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2, CO và O2.
|
Thiết bị nghiền,
thiết bị làm nguội Clinker
|
Lưu lượng, bụi tổng.
|
04
|
Sản xuất hóa chất
|
Lớn hơn 10.000
tấn/năm
|
|
|
4.1
|
Sản xuất xút - Clo
|
Thiết bị hóa lỏng
Cl2
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ và Cl2.
|
4.2
|
Sản xuất HNO3
|
Tháp hấp thụ axit
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2) và O2.
|
4.3
|
Sản xuất H2SO4
|
Tháp hấp thụ axit
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, SO2 và O2.
|
4.4
|
Sản xuất H3PO4
|
Thùng phản ứng phân
hủy, thiết bị bay hơi, thiết bị lọc
|
Lưu lượng, Flo, O2.
|
Tháp hydrat hóa,
thiết bị venture, lọc điện, thiết bị loại bỏ mùi axit
|
Lưu lượng, bụi tổng.
|
4.5
|
Sản xuất NH4OH và
NH3
|
Thùng trung hòa,
thiết bị cô đặc, thiết bị làm mát
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NH3 và O2.
|
05
|
Sản xuất phân bón
hóa học
|
Lớn hơn 10.000
tấn/năm
|
|
|
5.1
|
Sản xuất Urê
|
Tháp tạo hạt Urê
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ.
|
Tháp hấp thụ thu hồi
NH3
|
Lưu lượng, nhiệt độ
và NH3.
|
5.2
|
Sản xuất DAP
|
Tháp chuyển hóa và
tạo hạt, tạo sản phẩm
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, HF và O2.
|
Thiết bị sấy sản
phẩm
|
Lưu lượng, nhiệt độ,
HF và O2.
|
5.3
|
Sản xuất phân lân
nung chảy
|
Lò nung
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, HF và O2.
|
06
|
Loại hình sản xuất
hóa chất và phân bón hóa học khác
|
Lớn hơn 10.000
tấn/năm đối với từng loại sản phẩm
|
Xác định theo đặc
trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền
|
Xác định theo đặc
trưng loại hình sản xuất và yêu cầu của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
|
07
|
Sản xuất lọc hóa dầu
|
Lớn hơn 10.000
tấn/năm
|
Lò gia nhiệt
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2 và O2.
|
Lò đốt khí CO
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2, CO, CxHy, NH3 và O2.
|
Lò đốt khí thải
|
Lưu lượng, nhiệt độ,
SO2 và O2.
|
08
|
Cơ sở có sử dụng lò
hơi công nghiệp
|
Lớn hơn 20 tấn
hơi/giờ đối với 01 lò hơi, trừ lò hơi chỉ sử dụng khí tự nhiên, CNG và LPG
|
Lò hơi
|
Lưu lượng, bụi tổng,
nhiệt độ, NOx (tính theo NO2), SO2 và O2.
|
Để đáp ứng các yêu cầu trên cần phải có một hệ thống thiết bị quan trắc khí thải online tự động và liên tục (online) nhằm đảm bảo nồng độ các khí thải ra môi trường đúng theo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành.
Nguyên lý hoạt động quan trắc online khí thải tự động
Hệ thống thiết bị quan trắc khí thải tự động liên tục hoạt động theo phương pháp phát xạ tia hồng ngoại (IR) và quan trắc bụi tự động liên tục hoạt động theo phương pháp điện động lực (ElectroDynamic™) nhằm đảm bảo hoạt động chính xác, độ tin cậy cao và yêu cầu bảo trì thấp.
 Hệ thống bao gồm:
– Cảm biến đo khí hồng ngoại ;
– Cảm biến đo bụi ;
– Bộ phân tích và tủ điều khiển;
– Hệ thống làm sạch khí;
– Cáp quang;
– Bộ hiệu chỉnh (sử dụng trong quá trình bảo trì).
– Hệ thống truyền dữ liệu quan trắc Online lên Sở tài nguyên môi trường:
Lợi ích của quan trắc khí thải online:
Hệ thống thiết bị quan trắc khí thải online tự động liên tục theo phương pháp phát xạ tia hồng ngoại (IR) và quan trắc bụi tự động liên tục hoạt động theo phương pháp điện động lực (ElectroDynamic™) không chỉ giúp giảm thiểu ô nhiễm không khí, thể hiện trách nhiệm của các Đơn vị sản xuất đối với xã hội mà còn mang lại những ích lợi sau:
- Tăng thời gian hoạt động của Nhà máy;
- Góp phần giảm thiểu chi phí sản xuất từ đó giảm giá thành sản phẩm.
|
|